(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 12h, ngày 10/4, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,80 – 76,50 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua, 800.000 đồng/lượng chiều bán so với đóng cửa hôm qua.
Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,48 – 78,08 triệu đồng/lượng, tăng 600.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,50 – 78,10 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 700.000 đồng/lượng, bán ra tăng 600.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,35 – 78,15 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 200.000 đồng/lượng, giá bán tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Ba.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,45 – 77,75 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua, tăng 250.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 9/4. Chênh lệch mua – bán tại đây leo lên 2,3 triệu đồng, cao nhất trong thị trường vàng nhẫn.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,70 – 76,00 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 1,1 triệu đồng, bán ra tăng 1,03 triệu đồng so với cuối ngày hôm qua.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 84,1 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 7,6 triệu đồng, giảm 1,2 triệu đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.356 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.450 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 73,10 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 5 triệu đồng, tăng 1,7 triệu đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,700 0 | 25,800 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |