Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,48 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,56 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,48 – 36,56 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,41- 36,6 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,49– 36,56 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h50 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1252,57/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,2 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 19/05/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).
Theo nhận định của Tập đoàn Doji, trong suốt phiên giao dịch cuối tuần, hầu như chỉ xuất hiện khách hàng giao dịch theo nhu cầu tích trữ nhỏ lẻ cá nhân. Đa số nhà đầu tư vẫn dừng chân bên ngoài để có sự nhìn nhận đầy đủ hơn.
Có thể nói kim loại quý hiện chưa có bất cứ sự xoay chuyển nào rõ rệt, với mức giá ít thay đổi khi vẫn lình xình ở ngưỡng thấp hình thành tâm lý e dè khi tiếp cận với kim loại quý ở thời điểm này. Theo các chuyên gia, việc tham khảo các kênh thông tin thế giới kết hợp với trong nước là yếu tố quan trọng giúp nhà đầu tư có kiến thức chuyên sâu cũng như có thể tự tin để chủ động tham gia thị trường.
Trong khi đó, Bảo Tín Minh Châu dành lời khuyên cho các nhà đầu tư: Giá vàng đang được dự báo tăng trong tuần này. Nên theo lời khuyên của các chuyên gia và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên thì tại điểm này các nhà đầu tư vẫn có thể “lướt sóng”. Còn người dân mua vàng tích trữ thì cứ giao dịch theo nhu cầu tự nhiên.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,730 60 | 25,830 60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,500 | 90,500 |
Vàng nhẫn | 88,500 | 90,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |