Tỷ giá VND/USD 11/3: Tăng 150 đồng, USD tự do chạm mốc 25.700 12:47 11/03/2024

Tỷ giá VND/USD 11/3: Tăng 150 đồng, USD tự do chạm mốc 25.700

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 24 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại biến động không đồng nhất giữa một số đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng 30 đồng chiều mua, 150 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (11/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.972 VND/USD, giảm 24 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.773 VND/USD, tỷ giá trần là 25.171 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.440 – 24.810 VND/USD, giảm 30 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.500 – 24.810 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.480 – 24.824 VND/USD, tăng 17 đồng giá mua và 5 đồng giá bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.410 – 24.830 VND/USD, tăng 17 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần tước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.410 – 24.800 VND/USD, giá mua – bán đi ngang so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.513 – 24.919 VND/USD, mua vào tăng 30 đồng, bán ra tăng 8 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 30 đồng chiều mua và 150 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.500 – 25.700 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571