(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 11h30, ngày 9/3, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 68,15 – 69,35 triệu đồng/lượng, tăng 800.000 đồng/lượng chiều mua, 750.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,43 – 70,73 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 850.000 đồng/lượng, bán ra tăng 950.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua. So với giá mở cửa hôm qua, vàng nhẫn tại đây tăng 1,65 triệu đồng chiều mua và 1,75 triệu đồng/lượng chiều bán. Với mức chênh mua – bán dưới 1,5 triệu đồng, mua vàng sáng qua đến nay nhà đầu tư lãi khoảng 450.000 đồng mỗi lượng.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,20 – 70,50 triệu đồng/lượng, tăng 900.000 đồng/lượng giá mua và bán so với giá đóng cửa phiên thứ Sáu và tăng 1,65 triệu đồng/lượng so với giá mở cửa phiên thứ Sáu, đồng nghĩa nhà đầu tư sẽ có lãi 300.000 đồng nếu mua vàng từ sáng qua.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,20 – 70,50 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 800.000 đồng/lượng, bán ra tăng 850.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều qua.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 68,65 – 69,95 triệu đồng/lượng, tăng 650.000 đồng/lượng chiều mua và 750.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 8/3.
Đồng vàng HanaGold 24K hiện niêm yết giá mua vào – bán ra ở mức 68,83 – 69,63 triệu đồng/lượng, với chênh lệch mua – bán duy trì ở mức 800.000 đồng.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 82 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,65 triệu đồng, giảm gần 600.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.179 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.550 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 67,88 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,8 triệu đồng, tăng 500.000 đồng so với hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |