Tỷ giá VND/USD 8/3: Tỷ giá trung tâm giảm mạnh khỏi mốc 24.000 đồng, USD tự do hồi phục 12:42 08/03/2024

Tỷ giá VND/USD 8/3: Tỷ giá trung tâm giảm mạnh khỏi mốc 24.000 đồng, USD tự do hồi phục

(GVNET) –

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 21 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại giảm 10-50 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua, 30 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (8/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.006 VND/USD, giảm 21 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.796 VND/USD, tỷ giá trần là 25.196 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.470 – 24.840 VND/USD, giảm 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 7/3.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.525 – 24.835 VND/USD, giảm 20 đồng giá mua và bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.468 – 24.824 VND/USD, giảm 48 đồng chiều mua, 38 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.398 – 24.818 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 37 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.410 – 24.800 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 50 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.525 – 24.934 VND/USD, mua vào giảm 11 đồng, bán ra giảm 14 đồng so với đóng cửa phiên 7/3.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.300 – 25.380 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570