(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 9h30, tại SJC Hà Nội, giá mua và bán cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua 7/3, gioa dịch mua – bán hạ về mức 79,70 – 81,72 triệu đồng/lượng.
SJC Hồ Chí Minh điều chỉnh giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua -bán hiện ở mức 79,70 – 81,70 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 79,65 – 81,65 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 79,65 – 81,65 triệu đồng/lượng, cũng giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 79,85 – 81,75 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra đều tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 79,80 – 81,80 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá đóng cửa hôm qua.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 8/3: Triển vọng trong ngắn hạn vẫn không quá bi quan
08:12 AM 08/03
TTCK phiên 7/3: Sắc xanh trở lại, VN-Index vượt 1.268 điểm
06:12 PM 07/03
8/3 cận kề, vàng miếng tăng nóng lên sát mốc 82 triệu đồng
05:12 PM 07/03
Xăng, dầu cùng giảm giá
03:32 PM 07/03
Tỷ giá VND/USD 7/3: Thị trường tự do ‘lao dốc không phanh’
01:42 PM 07/03
Vàng Nhẫn 9999: Xô đổ mọi kỷ lục, tăng chưa thấy đỉnh
11:52 AM 07/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 50 | 27,750 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,200 | 149,200 |
| Vàng nhẫn | 147,200 | 149,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |