Tỷ giá VND/USD 7/3: Thị trường tự do ‘lao dốc không phanh’ 13:42 07/03/2024

Tỷ giá VND/USD 7/3: Thị trường tự do ‘lao dốc không phanh’

(GVNET) –  

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm hôm nay đi ngang.
  • Ngân hàng thương mại tăng/giảm trái chiều.
  • Thị trường tự do giảm hơn 200 đồng/USD.

Nội dung

Hôm nay (7/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.017 VND/USD, đi ngang so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.816 VND/USD, tỷ giá trần là 25.218 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.500 – 24.870 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.535 – 24.845 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 25 đồng so với đóng cửa phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.528 – 24.874 VND/USD, mua vào tăng 35 đồng, bán ra tăng 25 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.456 – 24.876 VND/USD, tăng 46 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.470 – 24.860 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.548 – 24.955 VND/USD, tăng 1 đồng chiều mua, giảm 2 đồng chiều bán so với chốt phiên 6/3.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 200 đồng chiều mua, 270 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.280 – 25.350 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570