Tỷ giá VND/USD 6/3: USD tự do ‘hạ nhiệt’ sau nhiều phiên tăng ‘nóng’ 12:52 06/03/2024

Tỷ giá VND/USD 6/3: USD tự do ‘hạ nhiệt’ sau nhiều phiên tăng ‘nóng’

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng khoảng 5-30 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do quay đầu giảm mạnh.

Nội dung

Hôm nay (6/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.017 VND/USD, tăng 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.816 VND/USD, tỷ giá trần là 25.218 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.510 – 24.880 VND/USD, tăng 30 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.545 – 24.855 VND/USD, giá mua và bán tăng 5 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.535 – 24.879 VND/USD, tăng 7 đồng chiều mua, 5 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.463 – 24.883 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 23 đồng so với giá đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.460 – 24.860 VND/USD, ngang giá chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với chốt phiên 5/3.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.566 – 24.971 VND/USD, mua vào tăng 20 đồng, bán ra tăng 8 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 60 đồng chiều mua, 50 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.480 – 25.620 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570