Tỷ giá VND/USD 1/3: TT tự do giảm 30 đồng, NHTM điều chỉnh thiếu nhất quán 12:42 01/03/2024

Tỷ giá VND/USD 1/3: TT tự do giảm 30 đồng, NHTM điều chỉnh thiếu nhất quán

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm ổn định.
  • Ngân hàng thương mại đi ngang hoặc tăng/giảm 1-20 đồng.
  • Thị trường tự do điều chỉnh giá mua và bán cùng giảm.

Nội dung

Hôm nay (1/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.002 VND/USD, đi ngang so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.802 VND/USD, tỷ giá trần là 25.202 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.440 – 24.810 VND/USD, giảm 10 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày 29/2.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.490 – 24.800 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.471 – 24.814 VND/USD, tăng 1 đồng chiều mua, giảm 2 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.400– 24.820 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.420 – 24.810 VND/USD, mua vào tăng 20 đồng, bán ra tăng 10 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.500 – 24.906 VND/USD, đi ngang chiều mua, tăng 1 đồng chiều bán so với chốt phiên 29/2.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 20 đồng chiều mua, 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.340 – 25.400 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570