(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Mở cửa phiên 1/3, SJC Hà Nội điều chỉnh giá mua và bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên 29/2, giao dịch mua – bán đạt mức 77,60 – 79,62 triệu đồng/lượng.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 77,60 – 79,60 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên chiều qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 77,55 – 79,55 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 77,55 – 79,55 triệu đồng/lượng, cũng tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.
BTMC tăng nhẹ 50.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 77,70 – 79,50 triệu đồng/lượng.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 77,70 – 79,60 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 1/3: Chỉ báo cho thấy xu hướng tăng trung hạn vẫn hiện hữu
08:07 AM 01/03
Nhận định TTCK phiên 1/3: VN-Index hướng về mức 1.268 điểm
08:02 AM 01/03
Đạt mức giá đắt đỏ chưa từng có, đà tăng của vàng Nhẫn vẫn thua kém SJC trong tháng 2 này
06:52 AM 01/03
TTCK phiên 29/2: Áp lực chốt lời, thị trường giảm điểm
04:47 PM 29/02
CPI tháng 2 tăng 1,04%
04:22 PM 29/02
Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn lại phá kỷ lục, 1 lượng vàng hiện có giá xấp xỉ 66,5 triệu đồng
12:22 PM 29/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,900-300 | 148,400-800 |
| Vàng nhẫn | 146,900-300 | 148,430-800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |