(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 9h30, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,80 – 79,02 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,80 – 79,00 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,75 – 78,95 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,75 – 78,95 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,85 – 78,80 triệu đồng/lượng, mua vào tăng nhẹ 50.000 đồng/lượng, bán ra tăng 200.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,80 – 78,80 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đều tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH VÀNG TUẦN 19/2 – 23/2
09:07 AM 26/02
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 26/2: Vùng 1.180-1.195 điểm sẽ là vùng hỗ trợ tốt cho VN30-Index
08:22 AM 26/02
Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn đạt đỉnh 4 phiên
12:57 PM 24/02
Nợ toàn cầu đạt mức cao kỷ lục mới
04:33 PM 23/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,900 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,900 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |