Tỷ giá VND/USD 23/2: Trung tâm tăng 15 đồng, TT tự do chững lại sau 3 phiên tăng mạnh 13:47 23/02/2024

Tỷ giá VND/USD 23/2: Trung tâm tăng 15 đồng, TT tự do chững lại sau 3 phiên tăng mạnh

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 15 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng 2-34 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (23/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.996 VND/USD, tăng 15 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.796 VND/USD, tỷ giá trần là 25.196 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.405 – 24.775 VND/USD, tăng 15 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.445 – 24.755 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.433 – 24.776 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua, 2 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.363 – 24.783 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 23 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.380 – 24.770 VND/USD, tăng 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.404 – 24.827 VND/USD, mua vào tăng 34 đồng, bán ra tăng 31 đồng so với chốt phiên 22/2.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.150 – 25.220 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 80 25,720 70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146