(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Mở cửa phiên 23/2, SJC Hà Nội điều chỉnh tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 22/2, giao dịch mua – bán hiện đứng tại mốc 76,80 – 79,02 triệu đồng/lượng.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,80 – 79,00 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,75 – 78,95 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiê liền trước.
DOJI Hồ Chí Minh hiện giữ giá mua – bán ở muwcs,45 – 78,65 triệu đồng/lượng, đi ngang so với chốt phiên thứ Năm.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,90 – 78,90 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua và 300.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 22/2.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,70 – 78,65 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra chưa điều chỉnh so với giá chốt chiều qua.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Nhận định TTCK phiên 23/2: Tận dụng cơ hội để chốt lời cổ phiếu đã tăng đến vùng kháng cự
08:08 AM 23/02
Phó thủ tướng yêu cầu NHNN nghiêm túc thực hiện sửa quy định về quản lý thị trường vàng
06:07 PM 22/02
Dự báo: Người Việt sẽ giàu lên nhanh nhất thế giới
03:47 PM 22/02
Giá xăng dầu cùng giảm trong kỳ điều chỉnh hôm nay 22/2
03:12 PM 22/02
Vàng Nhẫn 9999: Diễn biến giằng co đang hiện diện
11:52 AM 22/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 0 | 27,770 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 143,100-3,800 | 145,100-3,300 |
| Vàng nhẫn | 143,100-3,800 | 145,130-3,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |