Tỷ giá VND/USD 22/2: NHTM và TT tự do nhảy vọt, tỷ giá trung tâm giảm 12 đồng 12:52 22/02/2024

Tỷ giá VND/USD 22/2: NHTM và TT tự do nhảy vọt, tỷ giá trung tâm giảm 12 đồng

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm sau 3 phiên tăng liên tục.
  • Ngân hàng thương mại tăng vọt 45-80 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do ghi nhận phiên tăng thứ 3 liên tiếp.

Nội dung

Hôm nay (22/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.981 VND/USD, giảm 12 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.782 VND/USD, tỷ giá trần là 25.180 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.390 – 24.760 VND/USD, tăng 80 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.430 – 24.740 VND/USD, tăng 50 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.418 – 24.764 VND/USD, tăng 60 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.351 – 24.771 VND/USD, tăng 71 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 21/2.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.360 – 24.750 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 70 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.355 – 24.778 VND/USD, mua vào tăng 47 đồng, bán ra tăng 45 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 120 đồng chiều mua và 90 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.150 – 25.220 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 22/2

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 80 25,720 70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146