Tỷ giá VND/USD 21/2: TT tự do trên đà tăng mạnh, NHTM chìm trong sắc đỏ 12:53 21/02/2024

Tỷ giá VND/USD 21/2: TT tự do trên đà tăng mạnh, NHTM chìm trong sắc đỏ

(GVNET) Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại đồng loạt giảm từ 8-46 đồng/USD.
  • Thị trường tự do tăng 60 đồng.

Nội dung

Hôm nay (21/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.993 VND/USD, tăng 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.793 VND/USD, tỷ giá trần là 25.193 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.310 – 24.680 VND/USD, giảm 20 đồng giá mua và bán so với chốt phiên 20/2.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.375 – 24.685 VND/USD, giảm 15 đồng mua vào – bán ra so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.353 – 24.696 VND/USD, ngang giá chiều mua, giảm 8 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.278 – 24.698 VND/USD, giảm 2 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.290 – 24.680 VND/USD, mua vào giảm 20 đồng, bán ra giảm 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.257 – 24.705 VND/USD, giảm 46 đồng chiều mua, 26 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 60 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.030 – 25.130 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 21/2

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 80 25,720 70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146