Toàn thị trường ghi nhận 425 mã tăng, 845 mã giữ tham chiếu và 338 mã giảm. Rổ cổ phiếu VN30 chứng kiến 13 mã tăng và 16 mã giảm, duy nhất BID giữ tham chiếu. Thanh khoản toàn thị trường trên cả 3 sàn giảm 4.000 tỷ đồng, xuống còn 20.300 tỷ đồng.
Khối ngoại có phiên bán ròng mạnh nhất kể từ giữa tháng 12/2023 với quy mô 920 tỷ đồng.
Nhóm cổ phiếu ngân hàng chia phe khi TCB (+3,3%), CTG (+0,4%), SHB (+1,7%), VIB (+0,9%) dẫn đầu nhóm bảo vệ trụ, trong khi VCB (-1,9%), HDB (-2,6%), STB (-1,4%) kéo ngược chỉ số xuống dưới tham chiếu.
Nhóm cổ phiếu “họ Vin” cũng ghi nhận sự chia rẽ khi VIC và VRE đều tăng với biên độ tốt còn VHM điều chỉnh 0,4%.
Về nhóm ngành, các cổ phiếu nguyên vật liệu xây dựng, đặc biệt là thép, trải qua phiên giao dịch không mấy vui vẻ khi HPG giảm 0,8%, VGC giảm 1,7%, HSG giảm 0,6%, NKG giảm 1% và HT1 giảm 1,4%.
Nhóm khai khoáng phân hóa nhưng vẫn có thể nhìn thấy một số mã có biên độ tăng cao như PVD (+2,8%), PVS (+0,2%), PVC (+0,6%) hay TNT tăng trần.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Phó thủ tướng yêu cầu NHNN nghiêm túc thực hiện sửa quy định về quản lý thị trường vàng
06:07 PM 22/02
Dự báo: Người Việt sẽ giàu lên nhanh nhất thế giới
03:47 PM 22/02
Giá xăng dầu cùng giảm trong kỳ điều chỉnh hôm nay 22/2
03:12 PM 22/02
Vàng Nhẫn 9999: Diễn biến giằng co đang hiện diện
11:52 AM 22/02
Bảng giá vàng sáng 22/1: Kế tiếp diễn biến chiều qua, vàng miếng sáng nay “rủ nhau” rời mốc 78 triệu đồng
09:57 AM 22/02
Nhận định TTCK phiên 22/2: Tiếp tục rung lắc
08:07 AM 22/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,100-1,800 | 146,600-1,800 |
| Vàng nhẫn | 145,100-1,800 | 146,630-1,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |