Tỷ giá VND/USD 26/1: TT tự do giảm nhẹ, NHTM tăng đồng thuận 12:27 26/01/2024

Tỷ giá VND/USD 26/1: TT tự do giảm nhẹ, NHTM tăng đồng thuận

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng đồng thuận từ 2-20 đồng/USD.
  • Thị trường tự do giảm 5 đồng.

Nội dung

Hôm nay (26/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.036 VND/USD, tăng 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.834 VND/USD, tỷ giá trần là 25.238 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.410 – 24.780 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 10 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.470 – 24.780 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.442 – 24.783 VND/USD, tăng 6 đồng chiều mua, 4 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.367 – 24.787 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 12 đồng so với chốt phiên 25/1.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.370 – 24.760 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.391 – 24.818 VND/USD, mua vào tăng 2 đồng bán ra tăng 11 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.065 – 25.115 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD 26/1

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571