Tỷ giá VND/USD 25/1: Chững lại trong ngân hàng, TT tự do tiếp đà tăng mạnh 12:47 25/01/2024

Tỷ giá VND/USD 25/1: Chững lại trong ngân hàng, TT tự do tiếp đà tăng mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ 1 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại đi ngang hoặc tăng/giảm khoảng 4-27 đồng.
  • Thị trường tự do tăng 70 đồng chiều mua, 20 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (25/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.031 VND/USD, tăng 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.829 VND/USD, tỷ giá trần là 25.233 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h45:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.400 – 24.770 VND/USD, tăng 20 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.445 – 24.755 VND/USD, tăng 35 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.431 – 24.777 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua, 42 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.359 – 24.779 VND/USD, tăng 48 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.370 – 24.760 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 40 đồng so với chốt phiên 23/1.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.364 – 24.809 VND/USD, tăng 28 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 70 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.070 – 25.120 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD 25/1

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571