Tỷ giá VND/USD 24/1: NHTM tiến sát mốc 24.800, USD tự do đạt 25.100 13:02 24/01/2024

Tỷ giá VND/USD 24/1: NHTM tiến sát mốc 24.800, USD tự do đạt 25.100

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đi ngang.Ngân hàng thương mại đồng loạt tăng khoảng 20 đến gần 50 đồng.Thị trường tự do tăng 20 đồng.
  • Nội dungHôm nay (24/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.030 VND/USD, đi ngang so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.829 VND/USD, tỷ giá trần là 25.232 VND/USD.Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h45.Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.380 – 24.750 VND/USD, tăng 20 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.450 – 24.760 VND/USD, tăng 35 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.438 – 24.784 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua, 42 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.373 – 24.793 VND/USD, tăng 48 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.380 – 24.770 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 40 đồng so với chốt phiên 23/1.Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.377 – 24.799 VND/USD, tăng 28 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.000 – 25.100 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 24/1

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571