Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,80 – 76,32 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 22/1.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,80 – 76,30 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,75 – 76,25 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,75 – 76,25 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,85 – 76,15 triệu đồng/lượng, cũng tăng 300.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên đầu tuần 22/1.
Phú Quý điều chỉnh chiều mua và bán tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 73,80 – 76,20 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng miếng SJC phiên 23/1
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 74,000 | 76,500 |
SJC Hà Nội | 74,000 | 76,520 |
TPBANK GOLD | 73,750 | 76,250 |
EXIMBANK | 73,500 | 76,000 |
DOJI HN | 73,750 | 76,250 |
DOJI HCM | 73,750 | 76,250 |
Phú Qúy SJC | 73,800 | 76,200 |
PNJ HCM | 73,800 | 76,300 |
PNJ Hà Nội | 73,800 | 76,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 73,850 | 76,150 |
Mi Hồng | 74,500 | 75,500 |
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,965 0 | 25,065 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 80,000200 | 82,000200 |
Vàng nhẫn | 78,700800 | 80,000800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,370-10 | 24,740-10 |
AUD |
16,301-62 | 16,994-64 |
CAD |
17,643-55 | 18,394-58 |
JPY |
165-1 | 175-1 |
EUR |
26,712-40 | 28,178-42 |
CHF |
28,247-75 | 29,450-78 |
GBP |
31,84349 | 33,19851 |
CNY |
3,4111 | 3,5571 |