Bảng giá vàng sáng 23/1: SJC tăng giá trở lại, củng cố mốc 76 triệu đồng 10:27 23/01/2024

Bảng giá vàng sáng 23/1: SJC tăng giá trở lại, củng cố mốc 76 triệu đồng

Tóm tắt

  • Sau khi giảm gần 1 triệu đồng/lượng và rục rịch mất mốc 76 triệu đồng ngày hôm qua, vàng miếng SJC sáng nay đồng loạt bật tăng trở lại.
  • Giá mua vào tiến lên gần mốc 74 triệu đồng, giá bán đạt ngưỡng 76,3 triệu đồng/lượng. Đà tăng đồng đều, chênh lệch mua – bán duy trì mức 2,5 triệu đồng

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 10h, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,80 – 76,32 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 22/1.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,80 – 76,30 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,75 – 76,25 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,75 – 76,25 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,85 – 76,15 triệu đồng/lượng, cũng tăng 300.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên đầu tuần 22/1.

Phú Quý điều chỉnh chiều mua và bán tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 73,80 – 76,20 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng miếng SJC phiên 23/1

Giá vàng hôm nay

ĐVT: 1,000/LượngMua vàoBán ra
SJC HCM 1-10L74,00076,500
SJC Hà Nội74,00076,520
TPBANK GOLD73,75076,250
EXIMBANK73,50076,000
DOJI HN73,75076,250
DOJI HCM73,75076,250
Phú Qúy SJC73,80076,200
PNJ HCM73,80076,300
PNJ Hà Nội73,80076,300
Bảo Tín Minh Châu73,85076,150
Mi Hồng74,50075,500

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571