Tóm tắt
Nội dung
Hôm nay (23/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.030 VND/USD, giảm 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.829 VND/USD, tỷ giá trần là 25.232 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h.
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.360 – 24.730 VND/USD, tăng 25 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.410 – 24.710 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 5 đồng so với giá chốt chiều qua.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.385 – 24.727 VND/USD, giảm 3 đồng chiều mua, 7 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.311 – 24.731 VND/USD, giảm 4 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.330 – 24.720 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.338 – 24.763 VND/USD, mua vào tăng 12 đồng, bán ra tăng 17 đồng so với cuối ngày 22/1.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.980 – 25.080 VND/USD.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng Nhẫn 9999: Sau khi mất mốc 65 triệu đồng, đà giảm của vàng nhẫn vẫn chưa dừng lại
11:38 AM 23/01
Nhận định TTCK phiên 23/1: Có thể gặp áp lực chốt lời
08:17 AM 23/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |