Tỷ giá VND/USD 23/1: NHTM tăng/giảm trái chiều, TT tự do đi ngang trên mốc 25.000 đồng 13:32 23/01/2024

Tỷ giá VND/USD 23/1: NHTM tăng/giảm trái chiều, TT tự do đi ngang trên mốc 25.000 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 1 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng/giảm 3-25 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (23/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.030 VND/USD, giảm 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.829 VND/USD, tỷ giá trần là 25.232 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h.

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.360 – 24.730 VND/USD, tăng 25 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.410 – 24.710 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 5 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.385 – 24.727 VND/USD, giảm 3 đồng chiều mua, 7 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.311 – 24.731 VND/USD, giảm 4 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.330 – 24.720 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.338 – 24.763 VND/USD, mua vào tăng 12 đồng, bán ra tăng 17 đồng so với cuối ngày 22/1.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.980 – 25.080 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 23/1

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571