Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 11h30, ngày 22/1, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,75 – 63,95 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,68 – 64,78 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,60 – 64,65 triệu đồng/lượng, giảm 30.000 đồng/lượng giá mua và 250.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên 22/1.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,45 – 64,65 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,30 – 64,50 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,40 – 64,00 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 76,5 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,55 triệu đồng, tăng 600.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.027 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.080 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 61,99 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,8 triệu đồng, giảm 300.000 đồng so với hôm qua.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Nhận định TTCK phiên 23/1: Có thể gặp áp lực chốt lời
08:17 AM 23/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |