Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn lình xình sát mốc 75 triệu đồng, đắt hơn thế giới gần 3 triệu 11:57 24/01/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn lình xình sát mốc 75 triệu đồng, đắt hơn thế giới gần 3 triệu

Tóm tắt

  • Giá vàng nhẫn hiện khá ảm đạm với diễn biến đi ngang hoặc điều chỉnh không quá 100.000 đồng mỗi lượng.
  • Chênh lệch mua – bán vẫn phổ biến trên mốc 1 triệu đồng.
  • Với mức giá 64,93 triệu đồng, vàng nhẫn cao hơn vàng thế giới 2,9 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 11h30, ngày 24/1, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,85 – 64,05 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,83 – 64,93 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,80 – 64,90 triệu đồng/lượng, giá mua – bán không đổi so với chốt phiên thứ Ba.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,50 – 64,65 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên 23/1.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,30 – 64,40 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 63,55 – 64,15 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 60.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 76,7 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,65 triệu đồng, tăng 100.000 đồng so với phiên hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.025,5 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.100 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 62 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,9 triệu đồng, tương đương với phiên hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571