Bảng giá vàng sáng 25/1: Vàng miếng “rủ nhau” giảm giá 09:57 25/01/2024

Bảng giá vàng sáng 25/1: Vàng miếng “rủ nhau” giảm giá
Đầu tư vàng Tin mới nhất Vàng

Bảng giá vàng sáng 25/1: Vàng miếng “rủ nhau” giảm giá

Tóm tắt

  • Mở cửa phiên giao dịch ngày 25/1, vàng miếng SJC đồng loạt mất giá tại các đơn vị.
  • Đà giảm hiện tại bằng với mức tăng hôm qua – 200.000 đồng/lượng, giá vàng quay trở lại mức 76,5 triệu đồng.
  • DIễn biến tiếp tục có sự đồng đều ở hai đầu giá, SJC giữ chênh lệch mua – bán ở mức 2,5 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Tại SJC Hà Nội, giá mua và bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán hạ về 74,00 – 76,52 triệu đồng/lượng.

SJC Hồ Chí Minh điều chỉnh giảm 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán hiện ở mức 74,00 – 76,50 triệu đồng/lượng.

DOJI Hà NộiDOJI Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,95 – 76,45 triệu đồng/lượng, cùng giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,05 – 76,35 triệu đồng/lượng, cũng giảm 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,00 – 76,40 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên 24/1.

Bảng giá vàng miếng SJC phiên 25/1

Giá vàng hôm nay

ĐVT: 1,000/LượngMua vàoBán ra
SJC HCM 1-10L74,00076,500
SJC Hà Nội74,00076,520
TPBANK GOLD73,95076,450
EXIMBANK73,50076,000
DOJI HN73,95076,450
DOJI HCM73,95076,450
Phú Qúy SJC74,05076,400
PNJ HCM74,00076,500
PNJ Hà Nội74,00076,500
Bảo Tín Minh Châu74,05076,350
Mi Hồng74,90075,800

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571