Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Tại SJC Hà Nội, giá mua và bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán hạ về 74,00 – 76,52 triệu đồng/lượng.
SJC Hồ Chí Minh điều chỉnh giảm 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán hiện ở mức 74,00 – 76,50 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội và DOJI Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,95 – 76,45 triệu đồng/lượng, cùng giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,05 – 76,35 triệu đồng/lượng, cũng giảm 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,00 – 76,40 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên 24/1.
Bảng giá vàng miếng SJC phiên 25/1
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 74,000 | 76,500 |
SJC Hà Nội | 74,000 | 76,520 |
TPBANK GOLD | 73,950 | 76,450 |
EXIMBANK | 73,500 | 76,000 |
DOJI HN | 73,950 | 76,450 |
DOJI HCM | 73,950 | 76,450 |
Phú Qúy SJC | 74,050 | 76,400 |
PNJ HCM | 74,000 | 76,500 |
PNJ Hà Nội | 74,000 | 76,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 74,050 | 76,350 |
Mi Hồng | 74,900 | 75,800 |
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |