Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Sau nhịp giảm khoảng 200.000 đồng/lượng thời điểm mở cửa ngày hôm qua 25/1, giá vàng miếng duy trì trạng thái ổn định sang tới phiên sáng nay 26/1, với diễn biến đi ngang tại hầu hết các đơn vị. Sự yên bình này trên thị trường có thể là do Tết Nguyên Đán đang đến gần, khiến không khí Tết đã bắt đầu lan tỏa và áp đảo không khí giao dịch vàng.
Mở cửa phiên 26/1, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,00 – 76,52 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên 25/1.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,00 – 76,50 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,95 – 76,45 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,95 – 76,45 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,18 – 76,45 triệu đồng/lượng, tăng 130.000 đồng/lượng giá mua và 100.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên thứ Năm.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,00 – 76,40 triệu đồng/lượng, giữ nguyên chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Bảng giá vàng miếng SJC phiên 26/1
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 74,000 | 76,500 |
SJC Hà Nội | 74,000 | 76,520 |
TPBANK GOLD | 73,950 | 76,450 |
EXIMBANK | 73,500 | 76,000 |
DOJI HN | 73,950 | 76,450 |
DOJI HCM | 73,950 | 76,450 |
Phú Qúy SJC | 74,150 | 76,500 |
PNJ HCM | 74,000 | 76,500 |
PNJ Hà Nội | 74,000 | 76,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 74,180 | 76,450 |
Mi Hồng | 75,100 | 75,900 |
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |