Cụ thể, Cơ quan điều hành quyết định điều chỉnh tăng 760 đồng trên mỗi lít xăng E5 RON 92, xăng RON 95 tăng 920 đồng/lít. Sau điều chỉnh, giá bán lẻ tối đa với xăng E5 RON 92 là 22.170 đồng/lít và xăng RON 95 là 23.400 đồng/lít. Giá xăng trong nước đã có 3 lần tăng liên tiếp kể từ đầu năm đến nay.
Giá các mặt hàng dầu có loại tăng, loại giảm. Cụ thể, giá dầu diesel tăng 180 đồng/lít lên 20.370 đồng một lít ; dầu hỏa tăng 10 đồng/lít lên 20.540 đồng; dầu mazut giảm 10 đồng, có giá mới là 15.490 đồng/kg.
Kỳ điều hành hôm nay, liên Bộ tiếp tục không trích, chi sử dụng từ Quỹ bình ổn giá xăng dầu.
Ngày 24/1, Thủ tướng đã ban hành công điện yêu cầu Bộ Công Thương chuẩn bị phương án bù đắp nguồn cung xăng dầu phù hợp trong mọi tình huống, tuyệt đối không để xảy ra thiếu hụt, đứt gãy nguồn cung trong dịp Tết.
Ngoài ra, Bộ này được giao trách nhiệm phối hợp các cơ quan liên quan xử lý nghiêm các tổ chức, cá nhân vi phạm quy định về kinh doanh xăng dầu, đồng thời có giải pháp kịp thời không để ảnh hưởng, gián đoạn nguồn cung xăng dầu, nhất là trong dịp Tết sắp tới.
Bên cạnh đó, Thủ tướng cũng giao Bộ Tài chính phối hợp với Bộ Công Thương và các thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu xem xét, quyết định điều chỉnh các loại chi phí liên quan trong công thức tính giá cơ sở xăng dầu, bảo đảm kịp thời, đúng quy định của pháp luật và phù hợp với diễn biến thị trường.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Bảng giá vàng sáng 25/1: Vàng miếng “rủ nhau” giảm giá
09:57 AM 25/01
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 25/1: Triển vọng tích cực trong trung hạn vẫn hiện hữu
08:17 AM 25/01
Nhận định TTCK phiên 25/1: Những nhịp điều chỉnh là cần thiết để tiếp tục hướng lên các vùng điểm cao
08:02 AM 25/01
WHO cảnh báo về “dịch bệnh X”
05:42 PM 24/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |