Vàng Nhẫn 9999: Vàn nhẫn mất mốc 63 triệu đồng 12:32 21/12/2023

Vàng Nhẫn 9999: Vàn nhẫn mất mốc 63 triệu đồng

Tóm tắt

  • Vàng nhẫn hiện tại biến động chủ yếu với xu hướng giảm.
  • Rời mốc 63 triệu đồng, giá nhẫn lùi về ngưỡng 62,45-62,93 triệu đồng.
  • Vàng nhẫn hiện thấp hơn vàng miếng xấp xỉ 13 triệu đồng, cao hơn vàng thế giới 1,5 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h, ngày 21/12, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,45 – 62,45 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,93 – 62,93 triệu đồng/lượng, giá mua và bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên tứ Tư.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,80 – 62,80 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 20/12.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,75 – 62,70 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,45 – 62,55 triệu đồng/lượng, mua vào đi ngang, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,85 – 62,35 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 74,4 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,95 triệu đồng, giảm 150.000 ddoopngf so với phiên hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.036 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.740 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 61,42 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,5 triệu đồng, tương đương với phiên hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570