Tổng khối lượng giao dịch của VN-Index đạt gần 650 triệu đơn vị, giá trị 12.805,7 tỷ đồng. HNX-Index đạt hơn 78,4 triệu đơn vị, giá trị 1.356,9 tỷ đồng. UpCoM-Index đạt hơn 22,8 triệu đơn vị, giá trị 285,4 tỷ đồng. Khối ngoại tiếp tục bán ròng gần 290 tỷ đồng.
Sau phiên sáng khá ảm đạm, thị trường bước vào phiên chiều tiếp diễn xu hướng đi ngang nhàm chán quanh 1.085 điểm và có nhịp giảm nhanh sau đó tìm về hỗ trợ 1.080 điểm.
Tuy nhiên, chỉ số đã đột ngột đảo chiều tăng mạnh, vượt lên trên tham chiếu tại 1.095 điểm trước phiên ATC và nhích thêm đôi chút vào cuối phiên, khi mà nhóm bluechip nhiều mã đã đảo chiều tăng, cũng như bảng điện tử cân bằng hơn.
Nhóm cổ phiếu thép đã trở thành trụ kéo chính cho phiên hôm nay. HPG (2,26%), NKG (5,49%), HSG (3,61%) đều tăng tốt. Trong đó, HPG là mã dẫn đầu nhóm kéo tăng VN-Index phiên hôm nay.
Bên cạnh cổ phiếu kim loại, các mã ngân hàng cũng đóng góp tích cực cho đà tăng của thị trường. CTG, TCB, HDB, BID, ACB, MBB đồng loạt góp sức cho VN-Index.
Nhóm chứng khoán cũng thể hiện gương mặt hết sức tích cực. Màu xanh chiếm lĩnh nhóm này, 18/25 mã tăng điểm với mức tăng bình quân 1-2%.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng Nhẫn 9999: Tăng giá lên gần 62,5 triệu đồng, vàng nhẫn vẫn cách đỉnh lịch sử gần 1 triệu
11:27 AM 19/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |