Tóm tắt
Nội dung
SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,50 – 74,52 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,50 – 74,50 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,45 – 74,50 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Hai.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,50 – 74,50 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua – bán so với chốt phiên đầu tuần 18/12.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,58 – 74,43 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 120.000 đồng/lượng, bán ra tăng 130.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,55 – 74,50 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đều tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên 18/12.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,75 – 74,40 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước. Chênh lệch mua – bán tại đây giảm về mức 650.000 đồng – thấp nhất kể từ ngày 23/11.
Bảng so sánh giá vàng miếng 19/12
Đầu tư vàng vật chất nên nhìn theo hướng dài hạn, vì trong ngắn hạn mức chênh mua – bán luôn là rào cản khiến nhà đầu tư “lướt sóng” rất khó có lời.
TS Nguyễn Trí Hiếu đưa ra lời khuyên: “Khi đầu tư vàng không bỏ trứng vào một rổ. Chẳng hạn, người tiêu dùng có tiền tiết kiệm để mua vàng thì chỉ nên sử dụng 1/3 để đầu tư vàng và phần còn lại cho các tài sản khác. Không đầu tư vàng theo kiểu “lướt sóng”, có nghĩa là mua vàng hôm nay với kỳ vọng giá vàng bật tăng ngày mai để bán sẽ rất nguy hiểm vì thị trường vàng biến động khó đoán định được. Cuối cùng người dân không nên vay tiền để mua vàng, cũng như vay vàng để chơi vàng. Vì khi chúng ta vay tiền để mua vàng mà giá xuống thì vừa bị thiệt hại vừa phải trả nợ gánh nặng tài chính”.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |