Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 11h, ngày 19/12, Nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 60,95 – 62,00 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,38 – 62,43 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,40 – 62,45 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Hai.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,20 – 62,10 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua, 150.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 18/12
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,40 – 61,90 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 74,60 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,6 triệu đồng, tăng 200.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.022 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.750 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 61,03 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,4 triệu đồng – tương đương với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Tận dụng xu thế, nhà bán lẻ Costco của Mỹ biến vàng miếng thành mặt hàng bán chạy của mình
06:52 PM 18/12
Tỷ giá VND/USD 18/12: Đồng USD tăng ‘phi mã’ trên thị trường tự do, giá bán lại vượt 24.700
12:07 PM 18/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |