Vàng Nhẫn 9999: Tăng giá lên gần 62,5 triệu đồng, vàng nhẫn vẫn cách đỉnh lịch sử gần 1 triệu 11:27 19/12/2023

Vàng Nhẫn 9999: Tăng giá lên gần 62,5 triệu đồng, vàng nhẫn vẫn cách đỉnh lịch sử gần 1 triệu

Tóm tắt

  • Vàng nhẫn tăng giá với mức điều chỉnh không quá 200.000 đồng/lượng.
  • Trong khi vàng miếng đang cách đỉnh lịch sử khoảng 100.000 đồng, vàng nhẫn vẫn thiếu gần 1 triệu đồng mới đến đỉnh kỷ lục hôm 4/12.
  • Vàng nhẫn hiện thấp hơn vàng miếng 12,6 triệu đồng, cao hơn vàng thế giới 1,4 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 11h, ngày 19/12, Nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 60,95 – 62,00 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,38 – 62,43 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,40 – 62,45 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Hai.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,20 – 62,10 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua, 150.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 18/12

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,40 – 61,90 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 74,60 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,6 triệu đồng, tăng 200.000 đồng so với phiên hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.022 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.750 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 61,03 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,4 triệu đồng – tương đương với phiên hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140