Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn áp sát mốc 63 triệu đồng theo biến động của giá vàng thế giới 12:42 20/12/2023

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn áp sát mốc 63 triệu đồng theo biến động của giá vàng thế giới

Tóm tắt

  • Vàng nhẫn 9999 đồng loạt tăng khoảng 300-400.000 đồng/lượng khi giá vàng thế giới đạt mức 2.040 USD.
  • Giá mua áp sát mốc 62 triệu đông, giá bán ngấp nghé mốc 63 triệu đồng/lượng.
  • Chênh lệch mua – bán lại xuất hiện mức giá 1,2 triệu đồng.
  • Trong khi vàng miếng đã thiết lập đỉnh mới thì vàng nhẫn tăng khá mạnh nhưng vẫn chưa lấy lại được đỉnh cũ.

Nội dung

Cập nhật lúc 11h20, ngày 20/12, Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,98 – 62,98 triệu đồng/lượng, tăng 420.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,90 – 62,90 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,70 – 62,65 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng giá mua, 350.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên liền trước.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,40 – 62,60 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 250.000 đồng/lượng, bán ra tăng 350.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,70 – 62,20 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày 19/12.

Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.040 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.720 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 61,49 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,5 triệu đồng, tăng 100.000 đồng so với phiên hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570