Tóm tắt
Nội dung
Chốt phiên Mỹ ngày thứ Tư, giá vàng giao ngay giảm 0,1% xuống 1960,5 USD/ounce sau khi chạm đỉnh một tuần – mức 1.975 USD vào đầu phiên. Theo đó, giá vàng miếng trong nước mở cửa sáng nay cũng giảm khoảng 100-200.000 đồng/lượng tại các đơn vị.
Cụ thể, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,60 – 70,42 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,60 – 70,40 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Tư.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,60 – 70,35 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua, 200.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,60 – 70,40 triệu đồng/lượng, giá mua và bán của vàng miếng tại đây đi ngang so với chốt phiên 15/11.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,62 – 70,38 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 140.000 đồng/lượng, bán ra giảm 120.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
VietnamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,85 – 70,35 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Bảng so sánh giá vàng miếng sáng 16/11
Trong giai đoạn ngắn ta có thể thấy giá vàng lên xuống biến động liên tục. Nhưng xét trong khoảng thời gian dài từ 5 năm đến 10 năm trở lên thì vàng luôn có xu hướng tăng giá bất chấp biến động của nền kinh tế ra sao.
Dễ thấy nhất là khoảng những năm 1990, một lượng vàng chỉ có giá 5 triệu đồng. Những năm tiếp theo, vàng tăng dần lên trên 20 triệu đồng/lượng rồi lên trên 45 triệu đồng/lượng. Cho đến hiện nay thì giá vàng đã có lúc cán mốc 70 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |