Tỷ giá VND/USD 30/10: Tỷ giá trung tâm giảm 10 đồng 12:22 30/10/2023

Tỷ giá VND/USD 30/10: Tỷ giá trung tâm giảm 10 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 10 đồng.
  • NHTM giảm với biên độ khoảng 5-61 đồng.
  • Thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua.

Nội dung

Hôm nay (30/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.097 VND/USD, giảm 10 đồng so với công bố phiên cuối tuần qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.892 VND/USD, tỷ giá trần là 25.303 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.355 – 24.725 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua và chiều bán so với chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.420 – 24.720 VND/USD, đi ngang ở cả hai chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.381 – 24.720 VND/USD, giảm 17 đồng mua vào, 25 đồng bán ra so với chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.304 – 24.724 VND/USD, giảm 21 đồng mua vào, 61 đồng bán ra so với phiên cuối tuần trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.330 – 24.720 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.399– 24.704 VND/USD, giảm 25 đồng ở giá mua, 34 đồng giá bán so với giá chốt phiên cuối tuần trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua và đi ngang chiều bán so với niêm yết phiên cuối tuần trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.570 – 24.600 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571