Tóm tắt
Nội dung
SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,20 – 71,02 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua và 300.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,20 – 71,00 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 200.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,10 – 71,00 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Sáu.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,00 – 71,00 triệu đồng/lượng, giá mua đi ngang, giá bán tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên 27/10.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,22 – 71,00 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 200.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Tại VietnamGold, giá mua – bán cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 70,30 – 70,90 triệu đồng/lượng.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 28/10
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Bộ binh Israel tiếp tục đột kích Dải Gaza
05:32 PM 27/10
Đề xuất giảm 2% thuế VTA cho tất cả hàng hóa dịch vụ
04:12 PM 27/10
Mỹ: GDP tăng 4,9% trong quý III, Fed có thể phải tiếp tục tăng lãi suất do nền kinh tế quá mạnh
03:27 PM 27/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500 | 147,500 |
| Vàng nhẫn | 145,500 | 147,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |