Tóm tắt
Chào mừng bạn đến với website hàng đầu Việt Nam về thị trường vàng.
Chúng tôi cung cấp thông tin bài viết VIP có nhận định Chuyên sâu, Chiến lược và đăng tải Tin tức 247 về thị trường vàng.
Đây là công cụ hữu hiệu nhất dành cho các Nhà đầu tư chuyên về vàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được sử dụng dịch vụ.
Nội dung
Cập nhật lúc 9h30, SJC Hà Nội điều chỉnh giá mua giảm 150.000 đồng/lượng, giá bán giảm 250.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán lùi về 70,00 – 70,72 triệu đồng/lượng.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,00 – 70,70 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng chiều mua, 250.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,05 – 70,95 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, mua vào giảm 100.000 đồng/lượng, bán ra giảm mạnh 300.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,05 – 70,70 triệu đồng/lượng, giảm lần lượt 140.000 và 230.000 đồng/lượng chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.
VietnamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,20 – 70,80 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 30/10
Tuần qua, 11 nhà phân tích Phố Wall tham gia khảo sát vàng của Kitco News. 55% chuyên gia dự kiến giá vàng cao hơn thời gian tới, 27% chuyên gia khác dự đoán giá sẽ giảm và 18% số còn lại có quan điểm cho rằng, giá vàng đi ngang.
Trong khi đó, 602 phiếu bầu trong các cuộc thăm dò trực tuyến. Trong số này, 395 nhà đầu tư bán lẻ, tương đương 66%, kỳ vọng vàng tăng vào thời gian tới. 126 người khác, tương đương 21%, dự đoán giá sẽ giảm, trong khi 81 người được hỏi, tương đương 13%, cho rằng giá vàng sẽ đi ngang.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,520 20 | 25,620 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |