VN30F2311 tăng 0,8%, đạt 1.068,5 điểm; VN30F2312 tăng 0,71%, đạt 1.062 điểm; hợp đồng VN30F2403 giảm 0,2%, còn 1.061,2 điểm; hợp đồng VN30F2406 tăng 0,05%, đạt 1.056 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.067,57 điểm.
VN30-Index phục hồi nhẹ kèm mẫu hình nến Long Lower Shadow cho thấy lực cầu bắt đáy đã xuất hiện trở lại. Đáy cũ tháng 4/2023 (tương đương vùng 1.030-1.050 điểm) sẽ đóng vai trò hỗ trợ mạnh cho chỉ số trong thời gian tới.
Dưới đây là nhận định của các công ty chứng khoán ngày 30/10:
Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2311 hồi phục từ mức thấp nhất phiên quanh 1.050 điểm và đồ thị giá vẫn đang theo mẫu hình cái nêm hướng xuống với khả năng đang là sóng 3 giảm giá. Hiện tại, giá kỳ vọng đang hồi phục ở sóng 4 với mục tiêu hướng tới 1.076-1.078 điểm.
Xu hướng ngắn hạn trên khung Daily trên HĐ VN30F2311 duy trì ở mức giảm với trailing stoploss tại 1.106 điểm. Nhà đầu tư xem xét chiến lược Bán (Short) tại vùng 1.076-1.078 điểm, với mục tiêu 1.053 điểm, dừng lỗ 1.081 điểm. Vị thế Mua (Long) xem xét khi giá phản ứng tích cực tại vùng 1.045.
Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
F1 trải qua một nhịp giảm điểm giằng co với biên độ mở rộng trong phiên trước hồi phục và đảo chiều tăng nhẹ về cuối phiên. Áp lực bán suy yếu cùng lực cầu bắt đáy gia về cuối phiên đã giúp cho chỉ số hồi phục trở lại và khiến cho trạng thái thị trường trở nên có phần bớt tiêu cực hơn.
Mặc dù vậy, với xu hướng giảm điểm vẫn tiếp tục đóng vai trò chủ đạo, F1 nhiều khả năng sẽ tiếp tục trải qua áp lực điều chỉnh trong các phiên tiếp theo và kiểm định lại lực cầu quanh vùng đáy cũ hoặc sâu hơn là 1.010 (+-20). Chiến lược giao dịch trong phiên là linh hoạt trading hai chiều, Bán (Short) tại kháng cự, Mua (Long) tại hỗ trợ.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 130 | 25,860 110 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |