Tỷ giá VND/USD 25/10: Tỷ giá trung tâm giảm 10 đồng, USD tại các ngân hàng biến động nhẹ 11:02 25/10/2023

Tỷ giá VND/USD 25/10: Tỷ giá trung tâm giảm 10 đồng, USD tại các ngân hàng biến động nhẹ

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 10 đồng.
  • NHTM biến động nhẹ với biên độ tăng khoảng 6-30 đồng.
  • Thị trường tự do giảm.

Nội dung

Hôm nay (25/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.087 VND/USD, giảm 10 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.883 VND/USD, tỷ giá trần là 25.291 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.360 – 24.730 VND/USD, đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.430 – 24.730 VND/USD, đi ngang ở cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.398 – 24.737 VND/USD, tăng 20 đồng mua vào, 17 đồng bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.324 – 24.744 VND/USD, tăng 6 đồng mua vào, bán ra so với phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.340 – 24.730 VND/USD, tăng 30 đồng chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.415 – 24.722 VND/USD, đi ngang ở giá mua, giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 20 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.520 – 24.600 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570