Tỷ giá VND/USD 24/10: Tỷ giá trung tâm tăng 7 đồng, USD tại các ngân hàng đảo chiều giảm 12:02 24/10/2023

Tỷ giá VND/USD 24/10: Tỷ giá trung tâm tăng 7 đồng, USD tại các ngân hàng đảo chiều giảm

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 7 đồng.
  • NHTM giảm mạnh với biên độ khoảng 25-67 đồng.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (24/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.097 VND/USD, tăng 7 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.892 VND/USD, tỷ giá trần là 25.302 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.365– 24.735 VND/USD, giảm 25 đồng chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.410 – 24.710 VND/USD, giảm 40 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.388 – 24.727 VND/USD, giảm 30 đồng mua vào, 33 đồng bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.318 – 24.738 VND/USD, giảm 27 đồng mua vào, 67 đồng bán ra so với phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.320 – 24.720 VND/USD, giảm 40 đồng chiều mua vào, 30 đồng chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.395 – 24.702 VND/USD, giảm 52 đồng ở giá mua, giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua và bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.540 – 24.640 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570