Chiều 23/10, liên Bộ Tài chính – Công Thương thực hiện điều chỉnh giá bán lẻ xăng dầu theo chu kỳ. Thời gian áp dụng bắt đầu từ 15h ngày hôm nay.
Do kỳ điều chỉnh ngày 21/10 rơi vào cuối tuần nên cơ quan điều hành lùi ngày điều chỉnh giá xăng dầu sang hôm nay (23/10).
Cụ thể, giá xăng E5 RON 92 tăng 460 đồng/lít, lên 22.370 đồng/lít; xăng RON 95 tăng 470 đồng/lít, lên 23.510 đồng/lít. Như vậy, giá mặt hàng xăng đã tăng trở lại sau 2 phiên giảm mạnh liên tiếp.
Tương tự, giá dầu diesel tăng 70 đồng/lít lên 22.480 đồng/lít. Giá dầu hỏa tăng 290 đồng/lít lên 22.750 đồng/lít; dầu mazut tăng 380 đồng/kg lên 16.610 đồng/kg.
Tại kỳ điều hành này, liên bộ không trích lập, đồng thời không chi quỹ bình ổn đối với tất cả loại xăng dầu.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tỷ giá VND/USD 23/10: Tỷ giá trung tâm giảm, USD tại các ngân hàng tăng vọt vượt 24.700
11:47 AM 23/10
Israel tuyên bố: Chiến dịch hiện tại ở Gaza sẽ là sau chót
08:42 AM 23/10
Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn leo lên 59,2 triệu đồng/lượng, cao hơn đỉnh của năm 2022 gần 2 triệu đông
01:17 PM 21/10
Israel tuyên bố chiến đấu với Hamas ‘tới khi thắng’
11:32 AM 21/10
VIDEO: Tổng kết tuần giao dịch 16-20/10/2023: Không có nỗ lực ngoại giao nào cản được chiến sự và giá vàng
09:37 AM 21/10
Lạm phát Nhật Bản giảm xuống dưới 3%
05:32 PM 20/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |