Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 12h, ngày 21/10, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,10 – 59,10 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên 20/10.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 57,88 – 58,88 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên thứ Sáu.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,20 – 59,10 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không điều chỉnh so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn VietNamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,04 – 59,06 triệu đồng/lượng, giảm 20.000 đồng/lượng chiều mua, giảm 50.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn trơn PNJ 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,10 – 59,20 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua và 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,35 – 58,85 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
Vàng nhẫn hiện neo tại vùng giá cao nhất mọi thời đại 59,2 triệu đồng/lượng, cao hơn mức kỷ lục thiết lập hồi tháng 3/2022 tới 1,6 triệu đồng. Thành quả đạt được của vàng nhẫn thời điểm hiện tại hay năm 2022 đều được thúc đẩy bởi đà tăng mạnh của giá vàng thế giới, khi căng thẳng địa chính trị leo thang khiến vàng trở thành nơi trú ẩn an toàn của nhà đâu tư.
Căng thẳng địa chính trị trong năm 2022 là cuộc chiến giữa Nga và Ukraine, năm 2023 là cuộc chiến tại Trung đông giữa Israel và Hamas.
Bảng so sánh giá vàng nhẫn 9999 sáng 21/10
Vàng miếng của SJC hiện niêm yết giá bán tại mốc 71,05 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 11,95 triệu đồng, tăng nhẹ 50.000 đồng so với phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 1.981 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.630 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 59,50 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), cao hơn vàng nhẫn 300.000 đồng, giảm so với mức 410.000 đồng phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -60 | 25,840 -60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |