VN30F2311 tăng 1,64%, đạt 1.117 điểm; VN30F2312 tăng 1,81%, đạt 1.118,9 điểm; hợp đồng VN30F2403 tăng 1,19%, đạt 1.112,9 điểm; hợp đồng VN30F2406 tăng 0,12%, đạt 1.109 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.123,69 điểm.
VN30-Index đảo chiều tăng mạnh qua đó kết thúc chuỗi 4 phiên giảm điểm liên tiếp cho thấy lực cầu bắt đáy đã xuất hiện trở lại.
Hiện tại, chỉ số quay lại test vùng 1.120-1.143 điểm (tương đương đỉnh cũ đã bị vượt qua của tháng 1/2023). Bên cạnh đó, các chỉ báo như MACD và Stochastic Oscillator vẫn chưa cho tín hiệu mua trở lại nên tình trạng rung lắc sẽ còn tiếp diễn.
Dưới đây là nhận định của các công ty chứng khoán ngày 23/10:
Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2311 như nhận định đã hồi phục từ vùng 1.090-1.097 điểm, cũng là vùng mục tiêu của sóng B của mẫu hình sóng Expanded Flat A-B-C. Do đó, kỳ vọng giá đang ở giai đoạn đầu của sóng C và dự địa hồi phục ngắn hạn kỳ vọng sẽ còn tiếp tục với mục tiêu kế tiếp 1.126-1.132 điểm.
Xu hướng ngắn hạn trên khung Daily trên HĐVN30F2311 duy trì ở mức giảm với trailing stoploss tại 1.146 điểm. Nhà đầu tư xem xét chiến lược Mua (Long) tỷ trọng thấp tại vùng 1.110-1.113 điểm, dừng lỗ dưới 1.007 và chốt lời 1.126 điểm.
Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
Sau nhịp mở gap giảm điểm đầu phiên, F1 dần hồi phục và mở rộng đà tăng điểm hưng phấn về cuối phiên. Áp lực bán suy yếu kết hợp với lực cầu bắt đáy tăng mạnh về cuối phiên đã giúp cho chỉ số có một phiên hồi phục kỹ thuật đầu tiên sau một chuỗi dài giảm điểm và trạng thái thị trường trở nên có phần bớt tiêu cực hơn.
Mặc dù vậy, với xu hướng giảm điểm vẫn đóng vai trò chủ đạo, chỉ số nhiều khả năng sẽ sớm gặp áp lực điều chỉnh trở lại quanh ngưỡng kháng cự gần 1.12x. Chiến lược giao dịch trong phiên là ưu tiên mở Bán (Short) quanh các ngưỡng kháng cự.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -60 | 25,840 -60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |