Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 12h, ngày 19/10, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 57,30 – 58,30 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên 18/10.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 57,38 – 58,33 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Tư, giảm 100.000 đồng/lượng so với mức 58,43 triệu đồng đạt được lúc mở cửa sáng nay.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 57,40 – 58,25 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 200.000 đồng/lượng, bán ra tăng 150.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua và giảm 100.000 đồng so với mức 58,25 triệu đồng thời điểm mở cửa.
Nhẫn VietNamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 57,24 – 58,24 triệu đồng/lượng, tăng 60.000 đồng/lượng chiều mua, 10.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước, giảm 110.000 đồng/lượng so với mức 58,35 triệu đồng đạt được lúc mở cửa.
Nhẫn trơn PNJ 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 57,40 – 58,30 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua – bán so với chốt phiên 18/10.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 57,65 – 58,15 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Bảng so sánh giá vàng nhẫn 9999 sáng 19/10
Vàng miếng của SJC hiện niêm yết giá bán tại mốc 70,40 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,1 triệu đồng, giảm nhẹ so với mức 12,15 triệu đồng phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 1.948 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.640 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 58,53 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), cao hơn vàng nhẫn 200.000 đồng, tăng 160.000 đồng so với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,685 -55 | 25,785 -55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |