Tóm tắt
Nội dung
SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,45 – 68,07 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Tư.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,45 – 68,05 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,30 – 68,10 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,35 – 67,95 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên 23/8.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,35 – 68,05 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đều tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,46 – 68,04 triệu đồng/lượng, tăng 110.000 đồng/lượng chiều mua và 140.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 24/8
Vàng
Ưu điểm: Tính thanh khoản cao; Mức độ rủi ro thấp; Giá trị lưu trữ; Tính toàn cầu hóa…
Nhược điểm: Không mang lại nguồn thu nhập thụ động; Chịu chi phối nhiều tư Nhà nước/Chính phủ…
Chứng khoán
.
Ưu điểm: Tiềm năng sinh lời cao; Khả năng thanh khoản cao; Đa dạng hóa danh mục đầu tư…
Nhược điểm: Rủi ro đầu tư; Cần nhiều kiến thức, thời gian và kinh nghiệm…
Trái phiếu
Ưu điểm: Lãi suất tương đối cao; Chuyển nhượng dễ dàng; Chuyển nhượng dễ dàng…
Nhược điểm: Rủi ro liên quan đến tài chính của công ty phát hành; Rủi ro thanh khoản…
Gửi tiết kiệm
Ưu điểm: Mức độ rủi ro thấp; Lãi suất ổn định; Đa dạng hình thức gửi….
Nhược điểm; Thiếu tính linh hoạt; Khả năng sinh lời không quá cao so với một số kênh khác…
Bất động sản
Ưu điểm: Tiềm năng lợi nhuận lớn; Thu nhập định kỳ; Đa dạng hóa danh mục đầu tư…
Nhược điểm: Rủi ro tài chính; Quản lý và bảo trì; Tính thanh khoản thấp…
Nhìn chung, thị trường hiện tại là rất đa dạng, tùy thuộc vào nhu cầu và mức độ phù hợp mà bạn có thể lựa chọn cho mình được kênh tích lũy.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 130 | 25,860 110 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |