VN30F2309 tăng 0,43%, đạt 1.196 điểm; VN30F2310 giảm 0,55%, còn 1.193,4 điểm; hợp đồng VN30F2312 tăng 1,35%, đạt 1.192,4 điểm; hợp đồng VN30F2403 giảm 0,08% và còn 1.187 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.193,51 điểm.
Khối lượng giao dịch VN30F2309 tăng 35,91% với 404.449 hợp đồng được khớp lệnh. Khối lượng giao dịch của VN30F2310 đạt 959 hợp đồng, tăng 14,85%. Khối ngoại tiếp tục bán ròng với tổng khối lượng đạt 55 hợp đồng.
VN30-Index tăng điểm trở lại đồng thời xuất hiện mẫu hình nến High Wave Candle với bóng dưới rất dài (long lower shadow) cho thấy lực cầu bắt đáy đã xuất hiện.
Chỉ số tiếp tục nằm trên đường trendline trung hạn ( tương đương vùng 1.135-1.155 điểm) nên xu hướng tăng dài hạn vẫn được duy trì.
Khối lượng giao dịch đã có sự cải thiện và nằm trên mức trung bình 20 ngày chứng tỏ nhà đầu tư đã giao dịch sôi động trở lại.
Dưới đây là nhận định của các công ty chứng khoán ngày 23/8:
Chứng khoán BIDV (BSC)
Các HĐTL vận động trái chiều. BSC khuyến nghị nhà đầu tư giao dịch thận trọng trong những phiên tới.
Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
F1 diễn biến rung lắc mạnh trong phiên trước khi hồi phục và lấy lại được hoàn toàn thành quả đã mất về cuối phiên. Lực cầu gia tăng áp đảo về cuối phiên, kết hợp ngưỡng hỗ trợ quanh 1.16x giúp cho F1 tránh được một nhịp giảm sâu.
Mặc dù vậy, với xu hướng giảm điểm vẫn đang đóng vai trò chủ đạo, F1 nhiều khả năng sẽ tiếp tục đối mặt với áp lực điều chỉnh trong các phiên kế tiếp với ngưỡng kháng cự gần được đặt quanh 1.20x. Chiến lược giao dịch trong phiên là linh hoạt trading hai chiều, Bán (Short) tại kháng cự, Mua (Long) tại hỗ trợ.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 130 | 25,860 110 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |