EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
USD tăng giá so với hầu hết các đồng tiền chính hôm qua khi các nhà đầu tư đang kì vọng Tổng thống Mỹ Donald Trump đưa ra một tuyên bố “quan trọng” về cải cách thuế vào thứ Tư 26/04. Theo thông báo từ Nhà Trắng, đây không phải là một dự luật mà chỉ là một danh sách các đề xuất mà ông Trump mong muốn. Đồng USD được dự báo sẽ tiếp tục được mua vào cho đến khi khi ông Trump phát biểu. Tuy nhiên, đồng bạc xanh sẽ đảo chiều trở lại nếu kế hoạch cải cách thuế của Tổng thống Trump gây thất vọng. Các số liệu kinh tế Mỹ công bố hôm nay bao gồm chỉ số niềm tin người tiêu dùng, chỉ số giá nhà và doanh số bán nhà mới tuy nhiên những báo cáo này có vẻ như sẽ không quan trọng bằng tin tức chính trị nêu trên.
Mặc dù mối đe dọa đối với eurozone đã tạm thời hạ xuống sau cuộc bầu cử vòng 1 tại Pháp, tuy nhiên giới đầu tư vẫn thận trọng với vòng bầu cử thứ hai bởi cuộc trưng cầu dân ý tại Anh và bầu cử tổng thống Mỹ năm 2016 đều đưa đến những kết quả khá bất ngờ. Sự hưng phấn của thị trường có thể sẽ tạm thời chững lại cho đến khi nước Pháp chính thức có tổng thống mới sau ngày 07/05.
Một sự kiện lớn khác tác động mạnh đến đồng euro trong tuần này là kết quả cuộc họp của Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) diễn ra vào thứ Năm. Tăng trưởng kinh tế của eurozone tiếp tục cho thấy những tín hiệu lạc quan tuy nhiên lạm phát vẫn không tăng như dự kiến. Đồng euro có thể sẽ giảm giá trở lại nếu các nhà hoạch định chính sách của ECB cam kết duy trì chính sách nới lỏng thêm một thời gian nữa.
Chiến lược giao dịch vàng
Bán: 1278
Mục tiêu: 1266
Dừng lỗ: 1284
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1274.29
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1274 SL: 1287 TP: 1262
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1284 – 1295 – 12300
Mức hỗ trợ: 1274 – 1265 – 1255
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,785 25 | 25,885 55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,700 | 92,700 |
Vàng nhẫn | 90,700 | 92,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |