Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.014 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.674 VND/USD.
Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.705– 22.775 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 24/04.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.690– 22.770 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 24/04.
Ngân hàng ACB niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.710 – 22.780 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 24/04.
Ngân hàng Dongabank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.710 đồng/USD, bán ra là 22.780 đồng/USD, tăng 30 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 24/04.
Ngân hàng VPbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.670 – 22.770 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 20 đồng chiều mua vào, tăng 10 đồng chiều bán ra so với ngày 24/04.
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Bảng giá vàng 9h sáng 25/04: Vàng SJC giảm nhẹ
08:51 AM 25/04
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần này
02:35 PM 24/04
Thị trường ngày 24/04: Vàng SJC giảm nhẹ phiên đầu tuần
11:30 AM 24/04
Vàng giảm do thị trường chứng khoán tăng sau kết quả vòng 1 cuộc bầu cử Tổng thống Pháp
09:58 AM 24/04
Triển vọng giá dầu: Theo dõi trữ lượng dầu thô Mỹ
09:05 AM 24/04
Bảng giá vàng 9h sáng 24/04: Hi vọng một tuần vàng tỏa sáng
08:55 AM 24/04
Vàng giảm 1% sau bầu cử Tổng thống Pháp
08:34 AM 24/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |