EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
Theo kết quả sơ bộ vòng 1 cuộc bầu cử tổng thống Pháp ngày 23/04, ứng cử viên trung dung, thủ lĩnh phong trào “Tiến bước” Emmanuel Macron đạt 23.9%, Chủ tịch đảng cực hữu Mặt trận Dân tộc (FN) Marine Le Pen đạt 21.4%. Đây là hai vị trí dẫn đầu cuộc đua và sẽ bước vào vòng 2 cuộc bầu cử diễn ra vào ngày 07/05 tới. Ngay sau khi có kết quả bầu cử, các ứng cử viên thua cuộc như ông Francois Fillon và ông Benoit Hamon đã lập tức đăng đàn kêu gọi bỏ phiếu cho ứng cử viên Macron để ngăn chặn nguy cơ nước Pháp có một tổng thống cực hữu, sẽ là thảm họa lớn không chỉ với nước Pháp mà với cả châu Âu.
Kết quả vòng 1 cuộc bầu cử tổng thống Pháp được đánh giá là kịch bản hoàn hảo mà thị trường đang tìm kiếm. Mở cửa phiên châu Á sáng nay, đồng euro đã tăng giá gần 2% lên mức cao nhất trong vòng 5 tháng khi nhà đầu tư cho rằng cơ hội chiến thắng của bà Le Pen đã phai mờ. Các kết quả khảo sát trước cuộc bầu cử vòng 1 đều đưa ra dự đoán khá chính xác cũng có thể gia tăng tâm lý tự tin của thị trường vì thăm dò cho thấy ông Macron có thể giành chiến thắng dễ dàng trong vòng 2.
Mặc dù mối đe dọa đối với eurozone đã tạm thời hạ xuống sau cuộc bầu cử vòng 1 tại Pháp, tuy nhiên giới đầu vẫn thận trọng với vòng bầu cử thứ hai bởi cuộc trưng cầu dân ý tại Anh và bầu cử tổng thống Mỹ năm 2016 đều đưa đến những kết quả khá bất ngờ. Đà tăng giá của đồng euro có thể sẽ tạm thời chững lại cho đến khi nước Pháp chính thức có tổng thống mới sau ngày 07/05.
Chiến lược giao dịch vàng
Bán: 1278
Mục tiêu: 1266
Dừng lỗ: 1284
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1274.79
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1270 SL: 1260 TP: 1284
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1274 – 1279 – 1284
Mức hỗ trợ: 1269 – 1262 – 1252
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,785 25 | 25,885 55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,700 | 92,700 |
Vàng nhẫn | 90,700 | 92,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |