Giá thép quay đầu giảm, mức điều chỉnh dưới 20 Nhân dân tệ trên Sàn giao dịch Thượng Hải 11:13 09/03/2023

Giá thép quay đầu giảm, mức điều chỉnh dưới 20 Nhân dân tệ trên Sàn giao dịch Thượng Hải

Giá thép hôm nay giao tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch Thượng Hải giảm 18 Nhân dân tệ xuống mức 4.233 Nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 10h (giờ Việt Nam).

Vào hôm thứ Tư (8/3), giá quặng sắt kỳ hạn trên Sàn giao dịch Đại Liên (DCE) tiếp đà tăng khi những người tham gia thị trường đặt cược vào triển vọng nhu cầu thép tăng lên kể từ khi Trung Quốc bước vào mùa xây dựng cao điểm. 

Tuy nhiên, giá quặng sắt kỳ hạn trên Sàn giao dịch Singapore (SGX) giảm nhẹ sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell chỉ ra rằng Ngân hàng Trung ương Mỹ có thể tăng lãi suất với tốc độ nhanh hơn.

Giá quặng sắt DCIOcv1 giao tháng 5 được giao dịch nhiều nhất trên Sàn DCE của Trung Quốc đã kết thúc giao dịch trong ngày cao hơn 0,83% ở mức 912 Nhân dân tệ (tương đương 130,95 USD/tấn), sau khi tăng 1,34% vào hôm 7/3.

Các nhà phân tích tại Haitong Futures cho biết: “Cả cung và cầu (của các sản phẩm thép) tiếp tục phục hồi”.

Trên Sàn SGX, giá quặng sắt SZZFJ3 chuẩn giao tháng 4/2023 ở mức 126,8 USD/tấn, giảm 0,13%.

Các nhà phân tích tại ngân hàng ANZ cho biết trong một lưu ý rằng: “Những bình luận mang tính diều hâu từ các quan chức ngân hàng trung ương đã ảnh hưởng đến tâm lý trên các thị trường”.

Trung Quốc đã nhập khẩu 194 triệu tấn quặng sắt trong hai tháng đầu năm 2023, tăng 7,3% so với cùng kỳ năm ngoái, dữ liệu hải quan cho thấy hôm 7/3 và là mức cao nhất từ ​​trước đến nay trong hai tháng cộng lại, theo tính toán của Reuters.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,260 10 25,360 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,01030 25,40030

  AUD

16,49987 17,20090

  CAD

17,82522 18,58323

  JPY

1620 1720

  EUR

26,6364 28,0964

  CHF

28,38917 29,59618

  GBP

32,005135 33,366140

  CNY

3,45410 3,60110