Tỷ giá VND/USD 8/3: NHTM tăng ‘phi mã’, TT tự do ngược chiều giảm mạnh 12:18 08/03/2023

Tỷ giá VND/USD 8/3: NHTM tăng ‘phi mã’, TT tự do ngược chiều giảm mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm phiên thứ 6 liên tiếp.
  • NHTM đồng loạt tăng mạnh từ 50-130 đồng/USD.
  • Thị trường tự do giảm mạnh cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (8/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.632 VND/USD, giảm tiếp 1 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.450 VND/USD, tỷ giá trần 24.814 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.510– 23.880 VND/USD, tăng 50 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.560 – 23.860 VND/USD, chiều mua và bán cùng tăng 70 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.569 – 23.925 VND/USD, mua vào tăng 94 đồng, bán ra tăng 100 đồng so với chốt phiên thứ Ba.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.565 – 23.925 VND/USD, tăng 130 đồng chiều mua và 60 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.520 – 23.900 VND/USD, tăng 100 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 7/2.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.461 – 23.806 VND/USD.

Tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank ngày 8/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 60 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.660 – 23.760 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,410 20 26,510 20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 119,300 121,300
Vàng nhẫn 119,300 121,330

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140