Tỷ giá VND/USD phiên 10/2: HHTM hồi phục, trung tâm và TT tự do giữ ổn định 12:03 10/02/2023

Tỷ giá VND/USD phiên 10/2: HHTM hồi phục, trung tâm và TT tự do giữ ổn định

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đi ngang sau 4 phiên giảm liên tiếp.
  • NHTM chủ yếu tăng giá tại các đơn vị sau đà “lao dốc” hôm qua.
  • Thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (10/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.626 VND/USD, đi ngang so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.445 VND/USD, tỷ giá trần 24.807 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h50:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.375 – 23.745 VND/USD, tăng 15 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.415 – 23.715 VND/USD, giảm 15 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.415 – 23.765 VND/USD, tăng 20 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.390 – 23.750 VND/USD, giá mua – bán đều tăng 15 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.420 – 23.720 VND/USD, mua vào tăng 30 đồng, bán ra đi gang so với cuối ngày 9/2.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.423 – 23.755 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và 5 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank 10/2

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.575 – 23.625 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570